실수도 품어 주세요 베트남어 번역본
Hãy chấp nhận những sai lầm của tôi
여호수아 Joshua 20:1~6
1. 오늘 말씀을 읽고 새롭게 깨달았거나 기억에 남는 내용은 무엇인가요?
1. Sau khi đọc bài giảng hôm nay, bạn nhận ra điều gì mới hoặc nhớ được điều gì?
여호와께서 여호수아에게 도피성을 지정하라고 하셨습니다.
Đức Giê-hô-va bảo Giô-suê chỉ định một thành trú ẩn.
2. 어떤 사람이 도피성으로 도망갈 수 있나요?(3절) 2. Ai có thể trốn đến thành ẩn náu? (Câu 3)
어떤 사람이 사람을 죽일 생각이 없었는데 그만 실수를 해서 죽이는 일이 생기게 되면
Nếu một người không có ý định giết ai đó nhưng phạm sai lầm và cuối cùng giết chết họ,
3. 누군가 도피성으로 오면 도피성의 지도자들은 어떻게 행동해야 하나요?(4~5절)
3. Nếu có người đến thành trú ẩn, những người lãnh đạo thành trú ẩn phải hành động như thế nào? (câu 4-5)
그를 성안으로 들어오게 하고 그를 뒤쫓는 사람에게 그 사람을 넘겨주지 말아야 합니다.
Hãy để nó vào thành, nhưng đừng nộp nó cho kẻ đuổi theo nó.
정리문장 : 하나님은 실수한 사람들을 위해 도피성을 지정하셨어요.
Câu tóm tắt: Đức Chúa Trời chỉ định một thành ẩn náu cho những kẻ phạm tội.
같이 생각해요 Chúng ta hãy cùng nhau suy nghĩ
도피성에 대한 말씀으로 알맞은 것에 O표 하세요.
Vui lòng đánh dấu câu trả lời thích hợp về các thành phố trú ẩn.
누구나 원한다면 도피성에 들어갈 수 있어요(3절). ( )
Bất cứ ai cũng có thể vào thành trú ẩn nếu muốn (câu 3). ( )
실수를 저지른 사람들을 위해 도피성이 생겼어요(2,3절). ( )
Một thành ẩn náu được tạo ra cho những người lầm lỗi (câu 2, 3). ( )
뒤쫓는 사람이 따라와도 도피성은 안전해요(5절). ( )
Dù có kẻ đuổi theo, thành ẩn náu vẫn an toàn (câu 5). ( )
도망한 사람은 법정에서 재판할 때까지 도피성에 머물러야 해요(6절). ( )
Những người chạy trốn phải ở lại thành ẩn náu cho đến khi bị xét xử trước tòa (câu 6). ( )
마음에 새겨요 Hãy khắc cốt ghi tâm
하나님은 우리가 실수를 저질렀을 때에도 기회를 주시고 용서하세요. 내가 한 실수를 품어 주시는 하나님을 생각할 때, 나에게 실수한 사람들을 용서할 수 있어요. 아래 하트의 한쪽(왼쪽)에 내가 한 실수에 용서를 바라는 내용을 적고, 다른 한쪽(오른쪽)에는 내가 용서해야 할 사람을 용서하는 기도를 적어 보세요.
Chúa cho chúng ta cơ hội và tha thứ cho chúng ta ngay cả khi chúng ta phạm lỗi lầm. Khi tôi nghĩ đến việc Chúa chấp nhận những lỗi lầm tôi đã phạm, tôi có thể tha thứ cho những người đã phạm lỗi với tôi. Một mặt (trái) của trái tim bên dưới viết lời cầu mong được tha thứ cho lỗi lầm mình đã mắc phải, và mặt kia (phải) viết lời cầu nguyện tha thứ cho người mà bạn cần tha thứ.
저의 잘못을 용서해 주세요. Xin hãy tha thứ cho những lỗi lầm của tôi.
저에게 잘못한 사람을 용서하게 해주세요.
Xin hãy giúp con tha thứ cho những người đã làm hại con.
기도로 대답해요 Tôi đáp lại bằng lời cầu nguyện
우리의 실수를 품어 주시는 하나님, 다른 사람의 실수와 잘못을 용서하는 마음을 주세요.
Thiên Chúa, Đấng ôm lấy lỗi lầm của chúng ta, ban cho chúng ta trái tim biết tha thứ lỗi lầm và lỗi lầm của người khác.
가족과 같이 외워요 Hãy ghi nhớ nó cùng gia đình bạn
여호수아 20장 3절
부지중에 실수로 사람을 죽인 자를 그리로 도망하게 하라 이는 너희를 위해 피의 보복자를 피할 곳이니라
Giô-suê 20:3
Kẻ nào vô ý giết người hãy chạy trốn đến đó để thoát khỏi kẻ báo thù máu cho bạn.
www.su.or.kr
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
나는 하나님만 섬기겠어요 영어 번역본 (0) | 2025.02.07 |
---|---|
나는 하나님만 섬기겠어요 벵골어 번역본 (0) | 2025.02.07 |
실수도 품어 주세요 구자랏어 번역본 (0) | 2025.01.30 |
실수도 품어 주세요 태국어 번역본 (0) | 2025.01.30 |
실수도 품어 주세요 크메르어 번역본 (0) | 2025.01.29 |