반석이신 여호와를 의지해요 베트남어 단어장
Tôi trông cậy vào Đức Giê-hô-va, Tảng đá
이사야 26장 1~6절
Ê-sai 26: 1-6
~백성~ Người ~사람 ~ người
유다 백성의 성이 굳건한 이유는 무엇인가요?(1절)
Tại sao thành Giu-đa mạnh? (Câu 1)
우리는 하나님의 구원의 성벽에 둘러싸여 있기 때문에
Bởi vì chúng ta được bao quanh bởi những bức tường cứu rỗi của Đức Chúa Trời
하나님은 누구에게 참된 평화를 주시나요?(3절)
Đức Chúa Trời ban sự bình an thật cho ai? (Câu 3)
주께서 주를 믿고 따르는 사람에게 참된 평화를 주신다.
Chúa ban bình an thật cho những ai tin Ngài và theo Ngài.
하나님이 직접 유다 백성의 성벽이 되어 주셨어요.
Chính Đức Chúa Trời đã trở thành bức tường thành của dân Giu-đa.
오직 여호와를 의지한 유다 백성만 참된 평화를 누릴 수 있을 거예요.
Chỉ những người dân Giu-đa phụ thuộc vào Đức Giê-hô-va mới có thể hưởng hòa bình thật.
유다 백성은 여호와 하나님을 노래하며, 성문을 열고 많은 사람들을 초청했어요.
Dân Giu-đa hát Giê-hô-va Đức Chúa Trời, mở cửa và mời nhiều người đến.
아래 문장을 읽고, 알맞은 내용을 찾아서 O표 하세요.
Đọc câu dưới đây, tìm câu đúng và đánh dấu O.
1) 하나님께서 구원의 성벽이 되셔서 유다 백성을 (무너뜨려 / 지켜) 주세요(1절)
1) Đức Chúa Trời sẽ là bức tường của sự cứu rỗi và (phá vỡ / bảo vệ) dân tộc Giu-đa (câu 1)
2) (의로운 / 교만한) 백성이 들어오도록 성문을 열어요.(2절)
2) Mở cửa cho những người (công bình / kiêu hãnh) vào (câu 2).
3) 주를 (믿고 따르는 / 대적하는) 사람에게 참된 평화를 주세요.(3절)
3) Hãy ban sự bình an thật sự cho những ai (tin và theo / chống lại) Chúa (câu 3).
4) 영원한 반석이신 여호와만 (미워 / 신뢰)해요.(4절)
4) Tôi chỉ (ghét / tin cậy) Đức Giê-hô-va, tảng đá vĩnh cửu (câu 4)
하나님은 보이지 않아도 그 어느 것보다 강하신 분이에요.
Ngay cả khi bạn không thể nhìn thấy Chúa, Ngài vẫn mạnh mẽ hơn bất cứ thứ gì khác.
하나님의 백성을 곁에서 지켜 주시는 분이에요.
Ngài là người bảo vệ dân sự của Đức Chúa Trời.
그래서 하나님을 굳게 믿고 따르는 사람은 참된 평화를 누릴 수 있어요.
Đó là lý do tại sao những ai vững tin và theo Chúa có thể được hưởng sự bình an đích thực.
아래 글씨를 따라 쓰면서 여호와만 의지하며 살아가기로 결심해 보세요.
Hãy cố gắng làm theo và quyết định chỉ sống trong Đức Giê-hô-va.
나는 반석이신 여호와를 의지할래요! Tôi sẽ trông cậy vào Tảng đá Giê-hô-va!
기도로 대답해요 Tôi trả lời trong lời cầu nguyện
반석이신 여호와 하나님만을 의지할게요!
Hỡi tảng đá, tôi sẽ chỉ trông cậy vào Giê-hô-va Đức Chúa Trời!
가족과 같이 외워요 Ghi nhớ với gia đình
이사야 26장 4절
너희는 여호와를 영원히 신뢰하라 주 여호와는 영원한 반석이심이로다
Ê-sai 26: 4
Hãy luôn tin cậy nơi CHÚA, vì CHÚA tối cao là tảng đá vĩnh cửu.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
반석이신 여호와를 의지해요 네팔어 단어장 (0) | 2020.08.14 |
---|---|
반석이신 여호와를 의지해요 영어 단어장 (0) | 2020.08.14 |
반석이신 여호와를 의지해요 영어 단어장 (0) | 2020.08.12 |
말씀을 보여 주셨어요 태국어 단어장 (0) | 2020.08.08 |
말씀을 보여 주셨어요 크메르어 단어장 (0) | 2020.08.07 |