하나님이 죄를 기억하세요 베트남어 번역본
Chúa nhớ tội con
예레미야 14장 4~10절
Giê-rê-mi 14:4-10
1. 성경을 읽으면서 ‘비(雨)’에 O표, 각각의 동물에 △표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh Thánh, hãy đánh dấu 'O' cho từ 'mưa' và đánh dấu △ cho mỗi con vật.
2. 예레미야는 백성을 대신하여 하나님에게 어떻게 기도했나요?(7절)
2. Giê-rê-mi đã thay mặt dân sự cầu nguyện Đức Chúa Trời như thế nào (c. 7)?
여호와여, 주님의 이름을 위해서라도 우리를 도와주십시오. 우리는 여러 번 주님을 저버렸고, 주께 죄를 지었습니다. Chúa ơi, hãy giúp chúng tôi ngay cả vì lợi ích của bạn. Nhiều lần chúng con đã từ bỏ Ngài và phạm tội với Ngài
3. 하나님은 유다 백성이 저지른 일에 대해서 어떻게 하겠다고 말씀하셨나요?(10절)
3. Đức Chúa Trời phán Ngài sẽ làm gì về những gì dân Giu-đa đã làm? (c. 10)
그들이 저지른 악한 짓을 기억하고, 그들의 죄를 벌하겠다.
Ta sẽ ghi nhớ điều ác chúng đã làm, và Ta sẽ trừng phạt tội lỗi chúng.
같이 생각해요 suy nghĩ cùng nhau
아래 예레미야와 하나님의 대화 속 빈칸을 채우고, 하나님이 유다 땅에 오랫동안 비를 내리지 않으신 이유를 찾아보세요. Điền vào chỗ trống trong cuộc trò chuyện giữa Giê-rê-mi và Đức Chúa Trời dưới đây và tìm hiểu lý do tại sao Đức Chúa Trời không mưa xuống đất Giu-đa trong một thời gian dài.
여호와여, 우리를 도와주십시오. 우리는 여러 번 주님을 ( ), 주께 ( )를 지었습니다. (7절) Chúa ơi, hãy giúp chúng tôi. Nhiều lần chúng ta đã () Chúa và đã () chống lại Chúa. (Câu 7)
이제 그들이 저지른 악한 짓을 ( )하고 그들의 ( )를 ( )하겠다. (10절)
Bây giờ ta sẽ ( ) điều ác chúng đã làm và ( ) ( ) chúng. (câu 10)
저버렸고 từ bỏ 죄 phạm tội 기억 nhớ 죄 tội lỗi 벌 trừng phạt
마음에 새겨요 ghi nhớ
죄를 미워하시는 하나님은 우리를 사랑하셔서 우리가 죄를 깨닫고 뉘우치길 바라세요.
Đức Chúa Trời, Đấng ghét tội lỗi, yêu thương chúng ta và muốn chúng ta nhận biết và ăn năn tội lỗi của mình.
말씀을 읽거나, 다른 사람을 통해서 우리의 잘못을 깨달을 수 있어요.
Chúng ta có thể nhận ra lỗi lầm của mình bằng cách đọc Lời Chúa hoặc qua người khác.
오늘 말씀을 읽고 깨닫게 된 잘못이 있다면, 하나님에게 솔직히 고백하고 용서를 구해요.
Nếu có bất kỳ sai lầm nào mà bạn nhận ra sau khi đọc Lời Chúa hôm nay, hãy thành thật thú nhận chúng với Chúa và xin sự tha thứ.
나의 잘못을 뉘우쳐요 tôi xin lỗi về sai lầm của mình
거짓말을 했어요 tôi đã nói dối
가족과 친구와 싸웠어요 Tôi đã chiến đấu với gia đình và bạn bè của tôi
나는 하나님을 멀리했어요. Tôi đã quay lưng lại với Chúa
기도로 대답해요 trả lời bằng lời cầu nguyện
가족과 같이 외워요 Kỷ niệm cùng gia đình
예레미야 14장 10절
여호와께서 이 백성에 대하여 이와 같이 말씀하시되 그들이 어그러진 길을 사랑하여 그들의 발을 멈추지 아니하므로 여호와께서 그들을 받지 아니하고 이제 그들의 죄를 기억하시고 그 죄를 벌하시리라 하시고
Giê-rê-mi 14:10
Đây là điều Đức Giê-hô-va phán về dân này: Vì chúng yêu đường quanh co, không dừng bước, nên Đức Giê-hô-va sẽ không tiếp nhận chúng; bây giờ Ngài sẽ nhớ lại tội lỗi chúng và trừng phạt chúng.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
하나님이 죄를 기억하세요 싱할라어 번역본 (0) | 2023.08.05 |
---|---|
하나님이 죄를 기억하세요 벵골어 번역본 (0) | 2023.08.05 |
하나님이 죄를 기억하세요 네팔어 번역본 (0) | 2023.08.05 |
하나님이 죄를 기억하세요 구자랏어 번역본 (0) | 2023.08.05 |
하나님이 죄를 기억하세요 태국어 번역본 (0) | 2023.08.04 |