하나님은 악을 심판하세요 베트남어 번역본
Thiên Chúa phán xét cái ác
민수기 16장 28~33절
Dân Số Ký 16:28-33
1. 성경을 읽으면서 ‘모세’에 O표, ‘땅’에 △표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh thánh, hãy đánh dấu 'Moses' bằng O và 'Land' bằng △.
2. 하나님을 멸시한 사람들에게 하나님이 어떤 벌을 내리실까요?(30절)
2. Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt những kẻ khinh dể Ngài ra sao? (câu 30)
땅이 갈라져 그들을 삼킬 것이오. Trái đất sẽ nứt ra và nuốt chửng chúng.
3. 땅이 무엇을 삼켰나요?(32절) 3. Đất đã nuốt chửng cái gì? (câu 32)
그들의 가족과 고라를 따르던 사람들과 그들이 가진 모든 것을 땅이 삼켜 버렸습니다.
Đất nuốt chửng gia đình họ, những kẻ theo Cô-rê và mọi thứ họ có.
같이 생각해요 suy nghĩ cùng nhau
고라와 고라를 따르는 사람들은 지도자 모세를 욕했어요.
Korah và những người theo ông đã nguyền rủa thủ lĩnh Moses.
만약 그들이 하나님이 세우신 지도자 모세에게 대든다면, 하나님에게 대드는 것과 똑같아요.
Nếu họ chống lại Môi-se, người lãnh đạo mà Đức Chúa Trời đã thiết lập, thì cũng giống như chống lại Đức Chúa Trời.
빈칸을 채우면서 고라를 따르는 사람들에게 일어난 일을 정리해 보세요.
Điền vào chỗ trống và cố gắng sắp xếp những gì đã xảy ra với những người theo Gora.
( )께서 모세를 보내셔서 하신 일이에요(28절). Đây là điều ( ) sai Môi-se làm (c. 28).
하나님이 ( ) 일을 일으키실 거예요(30절). Đức Chúa Trời sẽ khiến ( ) làm việc (câu 30).
고라를 따르는 사람들이 하나님을 ( )했어요(30절).
Những người này có ( ) Đức Chúa Trời (c. 30).
( )이 ( )을 벌려 그들을 삼키는 것 같았어요(32절).
Dường như ( ) mở ra ( ) và nuốt chửng họ (c.32).
그들은 죽어서 백성의 무리 중에서 ( )졌어요(33절).
Họ ( ) từ giữa hội chúng.(c.33)
여호와 CHÚA TỂ 새로운 mới 멸시 bị coi thường
땅 trái đất 입 miệng 사라 bị diệt vong
마음에 새겨요 ghi nhớ
하나님에게 순종하는 사람은 하나님이 세우신 지도자에게도 순종해요.
Những người vâng lời Đức Chúa Trời cũng vâng lời những người lãnh đạo mà Đức Chúa Trời đã thiết lập.
내가 순종해야 하는 사람은 누구인지 생각해 보고, 어떻게 순종해야 하는지 써 보세요.
Hãy suy nghĩ về những người mà bạn cần phải tuân theo, và viết ra cách bạn nên tuân theo.
순종해야 할 분 Tôi nên vâng lời ai | 이렇게 순종할래요! Tôi sẽ tuân theo như thế này! |
부모님 cha mẹ | |
목사님 Mục sư | |
선생님(사장님) giáo viên (sếp) |
기도로 대답해요 trả lời bằng lời cầu nguyện
하나님이 저를 위해 세우신 지도자에게 순종하겠어요.
Tôi sẽ vâng lời người lãnh đạo mà Chúa đã sắp đặt cho tôi.
가족과 같이 외워요 Kỷ niệm cùng gia đình
민수기 16장 30절
만일 여호와께서 새 일을 행하사 땅이 입을 열어 이 사람들과 그들의 모든 소유물을 삼켜 산 채로 스올에 빠지게 하시면 이 사람들이 과연 여호와를 멸시한 것인 줄을 너희가 알리라
Dân Số Ký 16:30
Nếu Chúa làm một điều gì đó mới, và trái đất há miệng nuốt chửng những người này và tất cả những gì họ có, và họ còn sống rơi xuống Âm phủ, thì bạn sẽ biết rằng những người này đã thực sự khinh thường Chúa.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
부정을 깨끗하게 해요 벵골어 번역본 (0) | 2023.04.28 |
---|---|
하나님은 악을 심판하세요 인도네시아어 번역본 (0) | 2023.04.22 |
하나님은 악을 심판하세요 태국어 번역본 (0) | 2023.04.22 |
하나님은 악을 심판하세요 크메르어 번역본 (0) | 2023.04.22 |
하나님은 악을 심판하세요 벵골어 번역본 (0) | 2023.04.22 |