모든 사람들을 아끼시는 하나님 베트남어 번역본
Chúa quan tâm đến tất cả mọi người
요나 4:6~11
Giô-na 4: 6-11
1. 성경을 읽으면서 ‘박넝쿨’과 ‘나무’에 O표, ‘화(를 내는 것)’에 X표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh thánh, hãy đánh dấu ‘O’ cho ‘Cây nho có bầu’ và ‘Cây’ và ‘X’ cho ‘Nổi giận’.
2. 요나의 위로 박넝쿨이 자라서 그늘을 만들자, 요나는 어떤 기분이 들었나요?(6절)
2. Giô-na cảm thấy thế nào khi một cây nho bằng bầu mọc lên trên và tạo bóng mát cho ông? (Câu 6)
요나는 그 그늘 때문에 좀더 편해졌으므로 기분이 좋았습니다.
Jonah cảm thấy dễ chịu hơn vì bóng râm khiến anh ấy thoải mái hơn.
3. 이튿날 새벽녘에 무슨 일이 생겼나요?(7절)
3. Điều gì đã xảy ra vào rạng sáng ngày hôm sau? (Câu 7)
이튿날 새벽녘에, 하나님께서 벌레 한 마리를 보내셔서 그 나무를 해치도록 하셨습니다. 그 나무는 곧 죽어 버렸습니다. Vào rạng sáng ngày hôm sau, Thần sai một con sâu đến làm hại cây. Cây sớm chết khô.
같이 생각해요 cùng suy nghĩ
요나가 니느웨성이 망하는 모습을 보려고 언덕에 앉아 있어요.
Giôn-xi đang ngồi trên đồi để ngắm nhìn thành phố Ni-ni-ve thất thủ.
하나님이 니느웨를 생각하는 마음과 요나가 니느웨를 생각하는 마음이 완전히 달랐어요.
Trái tim của Đức Chúa Trời dành cho Ni-ni-ve và tấm lòng của Giô-na dành cho Ni-ni-ve hoàn toàn khác nhau.
아래의 문장에서 알맞은 말을 골라 O표 하세요.
Chọn từ đúng trong số các câu dưới đây và khoanh tròn.
● 머리 위에 햇볕이 내리쬐자, 요나는 사는 것보다 (죽는 것이 / 아픈 것이) 더 낫다고 말했어요.(8절) ● Khi mặt trời ló rạng trên đầu, Giô-na nói thà chết (chết / ốm) còn hơn sống (câu 8).
● 요나는 죽어버린 (나무 / 벌레) 때문에 죽고 싶도록 화가 났어요.(9절)
● Giô-na tức giận đến mức muốn chết vì chết (cây / sâu) (câu 9).
● 니느웨에는 옳고 그름을 가릴 줄 모르는 사람이 (십이만 명 / 이십만 명) 살고 있었어요.(11절)
● Ở Ni-ni-ve, có những người (một trăm hai mươi nghìn / hai trăm nghìn) không biết điều gì đúng sai. (Câu 11)
● 하나님은 큰 성 니느웨를 (혼내지 / 아끼지) 않을 수 있겠느냐고 물으셨어요.(11절)
● Đức Chúa Trời hỏi liệu có thể không (phân biệt đối xử / phụ thuộc) vào thành phố Nineveh vĩ đại không (câu 11).
마음에 새겨요 hãy ghi nhớ nó
하나님은 이스라엘을 괴롭힌 니느웨도 사랑하셨어요.
Đức Chúa Trời cũng yêu Ni-ni-ve, người đã làm khổ dân Y-sơ-ra-ên.
하나님은 온 세상을 사랑하셔서, 모든 사람들이 하나님을 믿고 따르는 하나님의 백성이 되기를 바라세요. Đức Chúa Trời yêu thương toàn thế giới và muốn tất cả mọi người trở thành con dân của Ngài, những người tin và theo Ngài.
하나님이 소중하게 생각하시는 사람은 누가 있는지 생각해 보고, 그 사람에게 어떤 말을 해야할 지 써 보세요. Hãy nghĩ xem Chúa coi trọng ai và viết những gì bạn muốn nói với người đó.
하나님이 사랑하시는 사람 Chúa yêu ai
하고 싶은 말 điều tôi muốn nói
기도로 대답해요 trả lời trong lời cầu nguyện
온 세상을 사랑하시는 하나님의 마음을 본받아서, 친구들을 사랑하겠어요.
Tôi sẽ yêu bạn bè của tôi bằng cách noi gương trái tim của Đức Chúa Trời, Đấng yêu thương cả thế giới.
가족과 같이 외워요 ghi nhớ với gia đình
요나 4장 11절
하물며 이 큰 성읍 니느웨에는 좌우를 분변하지 못하는 자가 십이만여 명이요 가축도 많이 있나니 내가 어찌 아끼지 아니하겠느냐 하시니라
Giô-na 4:11
Tôi không tiếc thêm bao nhiêu trong thành Ninivê vĩ đại này, vì có hơn một trăm ngàn người không phân biệt được phải trái, và cũng có rất nhiều gia súc. ”
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
모든 사람들을 아끼시는 하나님 타밀어 번역본 (0) | 2022.04.23 |
---|---|
모든 사람들을 아끼시는 하나님 인도네시아어 번역본 (0) | 2022.04.23 |
모든 사람들을 아끼시는 하나님 네팔어 번역본 (0) | 2022.04.23 |
모든 사람들을 아끼시는 하나님 벵골어 번역본 (0) | 2022.04.22 |
모든 사람들을 아끼시는 하나님 영어 번역본 (0) | 2022.04.22 |