구리뱀을 보고 살았어요 베트남어 번역본
Sống sau khi nhìn thấy con rắn đồng
민수기 21장 4~9절
Dân Số Ký 21:4-9
1. 성경을 읽으면서 ‘독사’에 O표, ‘구리뱀’에 △표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh Thánh, đánh dấu ‘O’ cho ‘rắn độc’ và đánh dấu △ cho ‘rắn đồng’.
2. 불평하는 이스라엘 백성에게 하나님이 무엇을 보내셨나요?(6절)
2. Đức Chúa Trời gửi điều gì đến cho dân Y-sơ-ra-ên đang phàn nàn? (c. 6)
독사 Rắn độc
3. 뱀에 물린 사람이 무엇을 보면 살 수 있나요?(8절)
3. Người bị rắn cắn nhìn thấy gì mà sống? (câu 8)
구리뱀 rắn đồng
같이 생각해요 suy nghĩ cùng nhau
하나님을 믿지 못하고 불평한 이스라엘 백성에게 무슨 일이 일어났을까요?
Điều gì đã xảy ra với những người Y-sơ-ra-ên không tin Đức Chúa Trời và phàn nàn?
말씀을 읽으면서 빈칸을 채우고, 뱀에 물린 이스라엘 백성을 하나님이 어떻게 살려 주셨는지 알아보세요. Điền vào chỗ trống khi bạn đọc các từ và tìm hiểu cách Đức Chúa Trời đã cứu những người Y-sơ-ra-ên bị rắn cắn.
불평했을 때 khi phàn nàn | 순종했을 때 khi tuân theo |
백성이 하나님과 모세를 ( )하며 말했어요(5절). Dân chúng nói ( ) chống lại Đức Chúa Trời và Môi-se (c. 5). | 모세가 백성을 위해 ( )했어요.(7절) Môi-se ( ) cho dân sự (c. 7) |
하나님이 ( )를 보내셨어요.(6절) Đức Chúa Trời sai ( ) (câu 6). | ( )을 만들어서 장대에 매달았어요.(9절) Môi-se làm một cái ( ) và đặt nó trên một cây sào (câu 9). |
독사가 백성을 ( ) 많은 사람이 죽었어요.(6절) Rắn độc ( ) và nhiều người chết (câu 6). | 누구든지 구리뱀을 ( ) 살아났어요. (9절) Ai đã nhìn ( ) con rắn đồng sống dậy. (Câu 9) |
원망 dằn mặt 독사 một con rắn lục 물어 cắn dân
기도 cầu nguyện 구리뱀 rắn đồng 쳐다보면 nhìn
마음에 새겨요 ghi nhớ
하나님이 구리뱀을 쳐다본 사람들을 살리셨어요. Chúa đã cứu những ai nhìn vào con rắn đồng.
하나님은 예수님을 믿고 바라보는 우리도 구원해 주세요.
Xin Chúa cứu chúng ta là những người tin và trông cậy vào Chúa Giêsu.
십자가를 색칠하면서 우리를 죄에서 구원해 주시기 위해 오신 예수님만 바라보겠다고 결심해요.
Khi vẽ thánh giá, tôi quyết định chỉ nhìn vào Chúa Giêsu, Đấng đã đến để cứu chúng ta khỏi tội lỗi.
“( ) 은(는) 죄에서 구원해 주신 예수님만 바라보겠어요!”
“Tôi, ( ), sẽ chỉ trông cậy vào Chúa Giê-xu là Đấng đã cứu tôi khỏi tội lỗi!”
기도로 대답해요 trả lời bằng lời cầu nguyện
우리를 위해 십자가에 달리신 예수님만 바라볼래요!
Tôi sẽ chỉ nhìn vào Chúa Giê-xu, Đấng đã chết thay cho chúng ta trên thập tự giá!
가족과 같이 외워요 Kỷ niệm cùng gia đình
민수기 21장 9절
모세가 놋뱀을 만들어 장대 위에 다니 뱀에게 물린 자가 놋뱀을 쳐다본즉 모두 살더라.
Dân Số Ký 21:9
Môsê đã làm một con rắn bằng đồng và treo nó lên một cây sào, và khi ai bị cắn nhìn vào con rắn bằng đồng, thì tất cả đều được sống.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
미고사축 한국어 크메르어 공부 (0) | 2023.05.06 |
---|---|
미고사축 한국어 벵골어 공부 (0) | 2023.05.06 |
미고사축 한국어 베트남어 공부 (0) | 2023.05.06 |
미고사축 한국어 네팔어 공부 (0) | 2023.05.06 |
미고사축 한국어 영어 공부 (0) | 2023.05.06 |