하나님에게 기꺼이 드려요 베트남어 단어장
sẵn sàng cung cấp cho Chúa
출애굽기 35장 20~29절
Xuất Ê-díp-tô Ký 35: 20-29
1. 성경을 읽으면서 ‘예물’에 O표 하고, ‘가져왔습니다.’에 밑줄을 그어 보세요.
1. Khi bạn đọc Kinh thánh, hãy đánh dấu ‘món quà’ và gạch chân ‘Tôi đã mang món quà đó’.
2. 누가 여호와께 예물을 가지고 왔나요?(21절)
2. Ai đã mang quà đến cho CHÚA? (Câu 21)
마음이 움직인 사람, 스스로 바치기를 원하는 사람
Một người có trái tim cảm động, một người muốn cống hiến hết mình
3. 이스라엘 백성이 드린 예물은 어디에 쓰였나요?(21,29절)
3. Quà tặng của dân Y-sơ-ra-ên được dùng ở đâu? (Câu 21, 29)
회막과 그 안에서 쓸 모든 도구와 특별한 옷을 만드는 데 쓸 것이었습니다.
Nó sẽ được sử dụng để làm lều họp và tất cả các dụng cụ và hàng may mặc đặc biệt cho nó.
같이 생각해요 cùng nhau suy nghĩ
모세가 이스라엘 백성에게 힘을 모아 회막을 만들자고 했어요.
Môi-se yêu cầu dân Y-sơ-ra-ên hợp sức và dựng một lều họp.
그러자 백성은 기꺼이 자기 것을 하나님께 드렸어요.
Sau đó, mọi người bằng lòng dâng của họ cho Đức Chúa Trời.
회막을 만드는 데 필요한 돈과 재료와 기술까지 아주 놀랍게 채워졌어요.
Tiền bạc, vật liệu và công nghệ cần thiết để làm nên đền tạm đã được lấp đầy một cách đáng ngạc nhiên.
아래 빈칸을 채우며, 이스라엘 백성이 어떠한 마음과 자세로 하나님께 드렸는지 살펴보아요. Hãy điền vào chỗ trống dưới đây để xem dân Y-sơ-ra-ên đã dành cho Đức Chúa Trời tấm lòng và thái độ như thế nào.
① 마음이 움직인 사람, ( ) 바치기를 원하는 사람은 여호와께 예물을 가지고 왔습니다.(21절)
① Những ai có tấm lòng và muốn cho ( ) đã mang quà đến cho Chúa (câu 21).
② 남자나 여자나 바치기를 ( ) 사람은 온갖 금붙이를 가져왔습니다.(22절)
③ Cả nam và nữ ( ) đều mang theo các loại trang sức bằng vàng (câu 22).
④ ( )가 있는 여자들은 누구나 실을 만들어 파란 실과 자주색 실과 빨간 실과 고운 모시를 가지고 왔습니다.(25절)
⑤ ③ Bất kỳ người phụ nữ nào có ( ) làm sợi và mang theo vải lanh màu xanh, tím, đỏ và mịn (câu 25).
④ 이스라엘의 남자와 여자 중에서 일을 ( ) 원하는 사람은 여호와께 예물을 가지고 왔습니다.(29절)
④ Trong số những người đàn ông và phụ nữ Y-sơ-ra-ên muốn có việc làm ( ), họ đã mang lễ vật dâng lên Chúa (câu 29).
예시) thí dụ)돕기를 Cứu giúp 손재주 thủ công 원하는 muốn 스스로 bản thân
마음에 새겨요 hãy ghi nhớ nó
이스라엘 백성은 회막을 만드는 일에 자기 것을 기꺼이 드리며 참여했어요.
Người dân Y-sơ-ra-ên tự nguyện đóng góp của mình và tham gia vào việc xây dựng lều họp.
그들은 하나님을 향한 사랑이 매우 컸기 때문에 기쁘게 참여했어요.
Họ vui vẻ tham gia vì tình yêu của họ dành cho Chúa quá lớn.
나는 어떠한 마음과 자세로 하나님을 예배하고, 예물을 드리고, 찬양하나요?
Tôi thờ phượng Chúa, dâng lễ vật và ngợi khen Chúa với tấm lòng và thái độ nào?
아래의 문장을 따라 적고 읽으며, 사랑의 마음을 담아 기꺼이 드리겠다고 다짐해 보세요. Viết và đọc những câu dưới đây, và tự hứa với bản thân rằng bạn sẵn sàng cho đi với tình yêu thương.
사랑의 마음을 담아 기꺼이 드려요.
Tôi sẵn sàng cho nó với trái tim yêu thương của tôi.
기도로 대답해요 trả lời trong lời cầu nguyện
저도 이스라엘 백성들처럼 제 것을 기꺼이 하나님께 드리겠습니다.
Giống như dân Y-sơ-ra-ên, tôi vui lòng dâng những gì tôi có cho Đức Chúa Trời.
가족과 같이 외워요 ghi nhớ với gia đình
출애굽기 35장 29절
마음에 자원하는 남녀는 누구나 여호와께서 모세의 손을 빌어 명령하신 모든 것을 만들기 위하여 물품을 드렸으니 이것이 이스라엘 자손이 여호와께 자원하여 드린 예물이니라
Xuất Ê-díp-tô Ký 35:29
Tất cả những người nam và người nữ sẵn sàng dâng của lễ để thực hiện tất cả những gì CHÚA đã truyền bởi bàn tay của Môi-se, đó là món quà tự nguyện của con cái Y-sơ-ra-ên cho CHÚA.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
하나님에게 기꺼이 드려요 태국어 단어장 (0) | 2021.10.22 |
---|---|
하나님에게 기꺼이 드려요 네팔어 단어장 (0) | 2021.10.22 |
하나님에게 기꺼이 드려요 영어 벵골어 단어장 (0) | 2021.10.21 |
하나님에게 기꺼이 드려요 네팔어 단어장 (0) | 2021.10.21 |
하나님에게 기꺼이 드려요 영어 단어장 (0) | 2021.10.20 |