하나님의 종이 고난을 받아요 베트남어 단어장
Tôi tớ của Chúa đau khổ
이사야 52장 13절~53장6절
Ê-sai 52: 13-53: 6
1. 성경을 읽으면서, ‘종(그)’에 O표 하고, ‘우리의 _____’로 나오는 표현에 △표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh thánh, hãy đánh dấu ‘tôi tớ (anh ấy)’ và đánh dấu △ thành ngữ ‘_____ của chúng tôi’.
2. 사람들은 하나님의 종을 보고 왜 놀랐나요?(14절)
2. Tại sao người ta ngạc nhiên khi thấy tôi tớ Đức Chúa Trời (câu 14)?
매맞고, 피흘림으로, 그의 얼굴과 모습이 너무 상하여 사람처럼 보이지 않았기 때문에
Bởi vì anh ta bị đánh đến chảy máu, và khuôn mặt và ngoại hình của anh ta bầm tím đến mức anh ta không nhìn thấy con người.
3. 하나님의 종은 무엇 때문에 상처를 입고 짓밟혔나요?(5절)
3. Điều gì khiến tôi tớ Đức Chúa Trời bị thương và bị chà đạp? (Câu 5)
우리의 허물과 죄 때문에 vì sự vi phạm và tội lỗi của chúng ta
같이 생각해요 cùng nhau suy nghĩ
우리 대신 고난을 받은 하나님의 종이 있어요.
Có một tôi tớ của Đức Chúa Trời đã chịu đau đớn thay cho chúng ta.
바로 예수님이에요. Đó là Chúa Giêsu.
하나님은 우리의 모든 죄를 예수님이 지게 하셨어요.
Đức Chúa Trời đã tạo ra Chúa Giê-xu để gánh mọi tội lỗi của chúng ta.
하나님의 종으로 고난을 받으신 예수님의 대한 설명 중 틀린 부분에 밑줄을 긋고, 바르게 고쳐 보세요. Hãy gạch dưới phần sai trong đoạn mô tả Chúa Giê-su chịu đau khổ khi làm tôi tớ Đức Chúa Trời và sửa lại phần đó.
하나님의 종으로 고난을 받으신 예수님은
Chúa Giê-su chịu đau khổ với tư cách là tôi tớ của Đức Chúa Trời
1. 얼굴과 모습이 너무 뛰어나서 사람처럼 보이지 않았어요.(14절)
1. Khuôn mặt và tướng mạo của anh ta nổi bật đến mức không giống một con người (câu 14).
⇨매맞고, 피흘림으로, 그의 얼굴과 모습이 너무 상하여 사람처럼 보이지 않았다.
⇨ Bị đánh chảy máu, khuôn mặt và ngoại hình thâm tím đến mức không giống người.
2. 우리의 배고픔을 대신 겪었어요.(4절)
2. Thay vào đó, Ngài đã chịu đựng cơn đói của chúng ta (câu 4).
⇨그는 우리의 질병을 짊어지고, 우리의 아픔을 대신 겪었다.
⇨ Thay vào đó, anh ấy đã gánh lấy bệnh tật của chúng tôi và chịu đựng những nỗi đau của chúng tôi.
3. 자기 죄 때문에 짓밟히셨어요.(5절)
3. Anh ta bị chà đạp dưới chân vì tội lỗi của mình (câu 5).
⇨우리의 죄 때문에 ⇨Vì tội lỗi của chúng ta
4. 우리의 모든 죄 짐을 대신 지셨어요.(6절)
4. Ngài mang gánh nặng mọi tội lỗi của chúng ta (câu 6).
마음에 새겨요 hãy ghi nhớ nó
예수님이 우리 대신 죄 짐을 지고 죽으신 덕분에 우리가 하나님에게 죄 용서를 받았어요.
Vì Chúa Giê-xu đã chết thay cho chúng ta, nên chúng ta đã nhận được sự tha thứ từ Đức Chúa Trời.
나는 잘못을 저질러서, 또는 죄가 있어서 하나님에게 가까이 갈 수 없다고 생각하는 친구가 있나요? Bạn có một người bạn nghĩ rằng tôi không thể đến gần Đức Chúa Trời vì tôi đã làm điều gì sai trái hoặc vì tội lỗi?
하나님이 용서하지 않으시는 죄는 없어요.
Không có tội lỗi nào mà Chúa không tha thứ.
예수님이 내 죄를 지고 십자가에서 죽으셨다는 사실을 믿고 하나님 앞에 나아갈 수 있기를 기도해 보세요. Hãy cầu nguyện để bạn có thể đến với Đức Chúa Trời bằng cách tin rằng Chúa Giê-xu đã chết trên thập tự giá vì tội lỗi của bạn.
하나님에게 가까이 갈래요! Hãy đến gần Chúa!
예수님이 내 죄를 지고 십가가에서 죽으셨다는 사실을 믿고 감사드리며 하나님 앞에 나아갈 수 있도록 도와 주세요.
Xin giúp con tin và tạ ơn Chúa rằng Chúa Giê-xu đã chết trên thập tự giá vì tội lỗi của con.
기도로 대답해요 trả lời trong lời cầu nguyện
저를 대신하여 죄 짐을 지고 죽으신 예수님을 믿고, 하나님에게 가까이 갈래요!
Tôi tin vào Chúa Giê-xu, Đấng đã chết thay cho tôi, mang gánh nặng tội lỗi, và tôi muốn đến gần Chúa hơn!
가족과 같이 외워요 ghi nhớ với gia đình
이사야 53장 6절
우리는 다 양 같아서 그릇 행하여 각기 제 길로 갔거늘 여호와께서는 우리 모두의 죄악을 그에게 담당시키셨도다
Ê-sai 53: 6
Tất cả chúng ta, giống như những con cừu, đã đi lạc đường, mỗi người trong chúng ta đã đi theo con đường riêng của mình, và CHÚA đã đặt lên nó tội ác của tất cả chúng ta.
'외국인 사역' 카테고리의 다른 글
하나님의 종이 고난을 받아요 벵골어 단어장 (0) | 2021.07.31 |
---|---|
하나님의 종이 고난을 받아요 말라얄람어 단어장ദൈവത്തിന്റെ ദാസൻ കഷ്ടപ്പെടുന്നു (0) | 2021.07.31 |
하나님의 종이 고난을 받아요 네팔어 단어장 (0) | 2021.07.30 |
하나님의 종이 고난을 받아요 영어 단어장God's servant suffers (0) | 2021.07.29 |
하나님이 단련시키세요 태국어 단어장 (0) | 2021.07.24 |