약속을 믿고 기도해요 베트남어 번역본
약속을 믿고 기도해요 베트남어 번역본
Hãy tin vào lời hứa và cầu nguyện
시편 89편 46~52절
Thi Thiên 89: 46-52
1. 성경을 읽으면서 ‘기억’에 모두 O표 하세요.
1. Khi bạn đọc Kinh thánh, hãy đánh dấu tất cả là ‘Ghi nhớ’.
2. 시인은 하나님이 무엇을 기억해 주시기를 바라나요?(47절)
2. Nhà thơ muốn Chúa nhớ điều gì? (Câu 47)
내 인생이 짧다는 사실을 기억해 주소서! Hãy nhớ rằng cuộc sống của tôi là ngắn ngủi!
3. 예전에 하나님이 다윗에게 무엇을 해 주셨나요?(49절)
3. Ngày xưa Đức Chúa Trời đã làm gì với Đa-vít? (Câu 49)
주께서 크신 사랑을 보여 주셨어요. Chúa đã cho bạn thấy tình yêu thương lớn lao.
같이 생각해요 cùng nhau suy nghĩ
하나님 백성은 힘든 날에 하나님에게 기도할 수 있어요.
Con dân Chúa có thể cầu nguyện với Chúa trong những ngày khó khăn.
시인은 하나님이 하신 약속을 믿고 바라며 기도해요.
Nhà thơ tin vào những lời Chúa hứa, hy vọng và cầu nguyện.
빈칸을 채우면서 시인이 하나님에게 기도한 내용을 살펴보세요.
Khi bạn điền vào chỗ trống, hãy nhìn xem nhà thơ đã cầu nguyện với Chúa những gì.
● 주여, 지난 날 보여주신 주의 크신 ( )은 다 어디에 있습니까?(49절)
● Lạy Chúa, tất cả sự vĩ đại của Chúa ( ) mà Chúa đã cho con thấy trong quá khứ ở đâu? (Câu 49)
● 진실하신 주께서 전에 다윗에게 ( )하지 않으셨습니까?(49절)
● Trước đây, Chúa thật đã không tuyên ( ) với Đa-vít sao (câu 49)?
● 주여, 주의 ( )이 얼마나 ( )을 당하였는지 기억해 주소서.(50절)
● Lạy Chúa, xin hãy nhớ ( ) của Ngài đã phải chịu đựng bao nhiêu ( ). (Câu 50)
● 여호와여, 주의 ( )들이 한 모욕들을 기억하소서!(51절)
● Hỡi CHÚA, xin hãy nhớ đến những lời sỉ nhục của ( ) Chúa! (Câu 51)
● 주의 ( ) 받은 자를 따라다니면서 모욕한 것을 기억하소서!(51절)
● Hãy nhớ những lời xúc phạm khi theo Chúa ( )! (Câu 51)
● 여호와를 영원히 ( ) 합니다! 아멘. 아멘. (52절)
● Hãy làm theo Đức Giê-hô-va mãi mãi ( )! Amen. amen. (Câu 52)
사랑 love tình yêu thương 맹세 swore lời thề 종 servant Tôi tớ 모욕 mocked sỉ nhục
원수 enemies kẻ thù 기름부음 footsteps anointed được xức dầu 찬송 Blessed Thánh ca
마음에 새겨요 hãy ghi nhớ nó
다윗에게 약속하신 하나님이 우리에게도 약속하셨어요.
Đức Chúa Trời đã hứa với Đa-vít cũng đã hứa với chúng ta.
그 약속대로 하나님이 우리를 보살펴 주실 거예요. Như đã hứa, Chúa sẽ chăm sóc chúng ta.
예수님은 자기를 믿고 따르는 사람은 한 사람도 잃지 않겠다고 약속하셨어요.
Chúa Giê-su hứa rằng ngài sẽ không bao giờ đánh mất bất cứ ai tin vào ngài và theo ngài.
그 약속을 믿는다면 우리는 어떻게 기도해야 할까요?
Nếu tin vào lời hứa đó, chúng ta nên cầu nguyện như thế nào?
하나님, 약속대로 하나님이 우리를 보살펴 주실 것을 믿고 감사드립니다.
Chúa ơi, chúng tôi tin tưởng và cảm ơn vì đã tin tưởng rằng ông sẽ chăm sóc chúng tôi theo lời hứa của mình.
기도로 대답해요 trả lời trong lời cầu nguyện
약속대로 저를 하나님 나라 백성 삼으시고 보살펴 주셔서 감사해요
Cảm ơn bạn đã cho tôi trở thành dân của vương quốc Đức Chúa Trời và chăm sóc tôi như đã hứa.
가족과 같이 외워요 ghi nhớ với gia đình
시편 89편 49절
주여 주의 성실하심으로 다윗에게 맹세하신 그 전의 인자하심이 어디 있나이까?
Thi thiên 89:49
Lạy Chúa, lòng thương xót của Chúa, điều Chúa đã thề với Đa-vít về sự trung thành của Chúa ở đâu?